Đọc nhanh: 动作电影 (động tá điện ảnh). Ý nghĩa là: Phim hành động.
Ý nghĩa của 动作电影 khi là Danh từ
✪ Phim hành động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动作电影
- 她 称 想 去 看 电影
- Cô ấy nói muốn đi xem phim.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 这部 电影 的 主题 是 爱情
- Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 这部 电影 触动 了 我 的 心
- Bộ phim này làm cảm động tôi.
- 电影 放映队 常年 在 农村 流动
- đội chiếu phim hàng năm thường chiếu lưu động ở nông thôn.
- 这 不 电影 打动 了 观众
- Bộ phim này đã gây ấn tượng với người xem.
- 电影 使 我们 感到 很 感动
- Bộ phim khiến chúng tôi cảm thấy rất xúc động.
- 这部 电影 真的 很 让 人 感动
- Bộ phim này thực sự rất khiến người ta cảm động.
- 电影 的 末 让 观众 感动
- Phần kết thúc của bộ phim khiến khán giả xúc động.
- 电影 的 结局 激动人心
- Cái kết của bộ phim làm lay động lòng người.
- 这部 电影 在 全球 引起轰动
- Bộ phim này đã gây chấn động toàn cầu.
- 电影 展示 了 动人 的 故事 内容
- Bộ phim đã thể hiện nội dung câu chuyện cảm động.
- 电影 、 音乐 之类 的 活动 很 放松
- Phim, nhạc, v.v. rất thư giãn.
- 那 部 电影 精心制作
- Bộ phim đó được làm rất công phu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动作电影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动作电影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
动›
影›
电›