Đọc nhanh: 动作片 (động tá phiến). Ý nghĩa là: Phim hành động.
Ý nghĩa của 动作片 khi là Danh từ
✪ Phim hành động
功夫电影
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动作片
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 这个 动作 暗示 他 想 走
- Hành động này ngụ ý anh ấy muốn rời đi.
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 工人 刷墙 动作 熟练
- Người công nhân sơn tường rất thành thạo.
- 他 在 监视 敌人 的 动作
- Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 他 的 动作 很轴
- Động tác của anh ấy rất vụng về.
- 她 的 动作 显得 很 板滞
- Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 这部 书 再版 时 , 作者 在 章节 上 做 了 一些 更动
- khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 运动员 的 动作 便捷 而 有力
- Động tác của vận động viên vừa linh hoạt vừa mạnh mẽ.
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 这是 一部 经典 的 动作片
- Đây là một bộ phim hành động kinh điển.
- 它 是 中国 制作 得 最 成功 的 动画片 之一
- Đây là một trong những phim hoạt hình thành công nhất được sản xuất tại Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动作片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动作片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
动›
片›