功率计 gōnglǜ jì

Từ hán việt: 【công suất kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "功率计" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công suất kế). Ý nghĩa là: Lực kế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 功率计 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 功率计 khi là Danh từ

Lực kế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功率计

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 肯定 kěndìng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 功率 gōnglǜ 匹配 pǐpèi

    - công suất phối hợp.

  • - 伏安 fúān 功率 gōnglǜ 单位 dānwèi 等于 děngyú 伏特 fútè 安培 ānpéi de 乘积 chéngjī 等于 děngyú 瓦特 wǎtè

    - Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 振兴 zhènxīng 渔业 yúyè 注定 zhùdìng 徒劳无功 túláowúgōng

    - Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.

  • - 我们 wǒmen yào 千方百计 qiānfāngbǎijì 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.

  • - 电热水壶 diànrèshuǐhú de 功率 gōnglǜ shì 1500

    - Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.

  • - 千瓦 qiānwǎ 小时 xiǎoshí 电功率 diàngōnglǜ de 单位 dānwèi 等于 děngyú zài 千瓦 qiānwǎ 功率 gōnglǜ xià 小时 xiǎoshí nèi 消耗 xiāohào de gōng

    - số điện.

  • - 据统计 jùtǒngjì 失业率 shīyèlǜ 有所 yǒusuǒ 下降 xiàjiàng

    - Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.

  • - 低频 dīpín 扬声器 yángshēngqì 设计 shèjì 用来 yònglái 再现 zàixiàn 低音 dīyīn 频率 pínlǜ de 扬声器 yángshēngqì

    - Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.

  • - 率领 shuàilǐng 团队 tuánduì 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.

  • - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • - 成功 chénggōng 遥控 yáokòng le 行动计划 xíngdòngjìhuà

    - Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.

  • - 这是 zhèshì 草率 cǎoshuài de 计划 jìhuà

    - Đây là kế hoạch sơ sài.

  • - 成功 chénggōng de 概率 gàilǜ 只有 zhǐyǒu 10

    - Tỷ lệ thành công chỉ 10%.

  • - 尝试 chángshì 估量 gūliáng 成功 chénggōng 概率 gàilǜ

    - Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà zhǔn huì 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 确保 quèbǎo 计划 jìhuà huì 成功 chénggōng

    - Tôi đảm bảo kế hoạch sẽ thành công.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà néng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này nhất định sẽ thành công.

  • - 他们 tāmen de 计划 jìhuà 成功 chénggōng le ne

    - Kế hoạch của họ đã thành công rồi đấy.

  • - 我们 wǒmen de zhè 计划 jìhuà 成功 chénggōng le

    - Kế hoạch này của chúng tôi đã thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 功率计

Hình ảnh minh họa cho từ 功率计

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功率计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao