Đọc nhanh: 割双眼皮 (cát song nhãn bì). Ý nghĩa là: Cắt mí.
Ý nghĩa của 割双眼皮 khi là Danh từ
✪ Cắt mí
双眼皮手术又名重睑术,亦称双眼皮成形术,是整形美容外科最常见的手术之一。一般来说,双眼皮从视觉上增大了眼的轮廓,增添了眼的立体感,使眼睛显的较大,并使睫毛上翘,给人以生动,传神之感。而单眼皮眼皮较厚,睫毛下垂,显的眼睛较小,目光呆滞,缺乏生气;加之东方人单眼皮较多,约占50%以上,故求术者甚多。手术方法有以下几类:埋线重睑法、切开重睑法、缝线重睑法/无痕翘睫法双眼皮及植皮重睑法等,目前以埋线法及切开法最为常用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割双眼皮
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 她 那 眼神 调皮 很 可爱
- Đôi mắt tinh nghịch của cô ấy rất dễ thương.
- 双眼 井
- hai hốc mắt.
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 抹 搭 着 眼皮
- mi mắt cụp xuống.
- 他 扑闪 着 一双 大 眼睛
- anh ấy chớp chớp cặp mắt to.
- 一双 眼睛
- đôi mắt
- 狰狞 的 双眼 里 充满 了 疯狂
- Đôi mắt hung dữ tràn đầy sự điên cuồng.
- 爸爸 吃惊 瞪 着 双眼
- Bố ngạc nhiên trợn hai mắt.
- 瞧 你 眼泪 双双对对 的 , 受 了 什么 委屈 ?
- Xem bạn nước mắt hai hàng kìa, đã phải chịu đựng những ấm ức nào rồi?
- 双膝 皮下 出血
- Chảy máu dưới da ở cả hai đầu gối.
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
- 他 眼皮 塌下来 困倦
- Mắt anh ấy cụp xuống vì buồn ngủ.
- 我 买 了 一双 皮鞋
- Tôi đã mua một đôi giày da.
- 这 双 皮鞋 很 精致
- Đôi giày da này rất tinh xảo.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 困得 眼皮子 都 睁不开 了
- buồn ngủ đến nổi không mở mắt lên nổi.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 割双眼皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 割双眼皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm割›
双›
皮›
眼›