Đọc nhanh: 副组长 (phó tổ trưởng). Ý nghĩa là: Phó kíp, tổ phó.
Ý nghĩa của 副组长 khi là Danh từ
✪ Phó kíp, tổ phó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副组长
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 恐怖主义 小组 组长
- Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố
- 组长 安排 了 会议 时间
- Tổ trưởng đã sắp xếp thời gian họp.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 副班长
- Lớp phó.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 小明 向 组长 提交 报告
- Tiểu Minh nộp báo cáo cho trưởng nhóm.
- 由 副厂长 提升 为 厂长
- Phó giám đốc xưởng được đề bạt làm giám đốc xưởng.
- 他 被选为 组长 了
- Anh ấy đã được chọn làm tổ trưởng.
- 他 被 大家 推选 为 组长
- mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng.
- 她 当 了 项目组 的 组长
- Cô ấy đã trở thành tổ trưởng của nhóm dự án.
- 副 部长 代表 部长 主持 开幕典礼
- thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.
- 会议 上 有 两位 组长
- Trong cuộc họp có hai tổ trưởng.
- 这次 有 四名 组长 参加
- Lần này có bốn tổ trưởng tham gia.
- 他 是 这个 项目 的 组长
- Anh ấy là tổ trưởng của dự án này.
- 大家 推举 他 为 工会 小组长
- Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.
- 队长 给 各组 都 分派 了 任务
- đội trưởng đã phân công cho các tổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 副组长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副组长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm副›
组›
长›