Đọc nhanh: 副经理 (phó kinh lí). Ý nghĩa là: Phó giám đốc.
Ý nghĩa của 副经理 khi là Danh từ
✪ Phó giám đốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副经理
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 经理 给 小张 穿小鞋
- Quản lý gây khó dễ cho tiểu Trương.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 老板 安排 他 当 经理
- Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.
- 经理 把 他 骂 了 一顿
- Giám đốc mắng anh ta một trận.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 他 是 助理 经理
- Anh ấy là trợ lý quản lý.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 大堂 经理
- phòng giám đốc
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 经理 对 项目 团队 给予 表扬
- Quản lý khen ngợi đội dự án.
- 总经理 , 您好
- Tổng giám đốc, chào ngài!
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 劫匪 与 银行 经理 都 曾 是
- Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi
- 经理 信赖 他 的 团队
- Giám đốc tin tưởng vào đội ngũ của mình.
- 这位 副经理 是 公关 上 的 干才
- vị phó giám đốc này là người có năng lực trong giao tiếp.
- 他 是 经理 的 一副 手
- Anh ấy là trợ lý của quản lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 副经理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副经理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm副›
理›
经›