Đọc nhanh: 副司长 (phó ti trưởng). Ý nghĩa là: phó giám đốc.
Ý nghĩa của 副司长 khi là Danh từ
✪ phó giám đốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副司长
- 副班长
- Lớp phó.
- 司 小姐 长得 很 美
- Cô Tư xinh đẹp lắm.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 由 副厂长 提升 为 厂长
- Phó giám đốc xưởng được đề bạt làm giám đốc xưởng.
- 小 公司 长大 了 , 变成 了 大 企业
- Công ty nhỏ đã phát triển thành doanh nghiệp lớn.
- 公司 设立 了 长期 目标
- Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.
- 公司 晋升 他 为 副总裁
- Công ty đã thăng chức anh ấy lên phó tổng giám đốc.
- 这家 公司 蓬勃 成长
- Công ty này đang phát triển mạnh mẽ.
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
- 副 部长 代表 部长 主持 开幕典礼
- thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.
- 他 是 公司 的 部门 长
- Anh ấy là trưởng phòng của công ty.
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
- 公司 的 利润 大幅度 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng đáng kể.
- 公司 制定 了 一个 长期 计划
- Công ty đã lập một kế hoạch dài hạn.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 找 那位 副 机长 来
- Tìm vị phó phi công kia đến.
- 公司 持续增长 了 三年
- Công ty đã liên tục tăng trưởng trong ba năm.
- 公司 的 利润 逐年 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng lên từng năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 副司长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副司长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm副›
司›
长›