Đọc nhanh: 剪头标 (tiễn đầu tiêu). Ý nghĩa là: Tem mũi tên.
Ý nghĩa của 剪头标 khi là Danh từ
✪ Tem mũi tên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪头标
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 她 把 头发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt tóc ngắn.
- 她 用 理发 剪 给 我 剪头发
- Cô ấy dùng kéo cắt tóc để cắt tóc cho tôi.
- 弹头 准确 地 命中 目标
- Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.
- 我 想 剪头发
- Tôi muốn cắt tóc.
- 我 正在 剪头发
- Tôi đang đi cắt tóc.
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
- 头发 需要 定期 修剪
- Tóc cần được cắt tỉa định kỳ.
- 他 的 头发 已 剪短 了
- Tóc của anh ấy đã được cắt ngắn.
- 头发 长度 剪得 很 整齐
- Độ dài tóc được cắt rất đều.
- 古罗马 哪 有人 剪 平头
- Chúng không có mui phẳng ở La Mã cổ đại!
- 我 每个 月 都 去 理发店 剪头发
- Mỗi tháng tôi đều đi tiệm cắt tóc.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剪头标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剪头标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剪›
头›
标›