Đọc nhanh: 剥啄 (bác trác). Ý nghĩa là: cốc cốc; cộc cộc.
Ý nghĩa của 剥啄 khi là Từ tượng thanh
✪ cốc cốc; cộc cộc
象声词,形容轻轻敲门等的声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥啄
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
- 公鸡 啄 地上 谷
- Gà trống mổ hạt trên mặt đất.
- 岩石 剥离
- nham thạch tách ra
- 胎盘 早期 剥离
- nhau thai tróc sớm
- 剥去 伪装
- bóc đi lớp nguỵ trang
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 剥 豆子
- tách đậu
- 高利 盘剥
- cho vay nặng lãi
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 毒贩 被 人 生吞活剥
- Hình ảnh của một tên buôn ma túy khi hắn bị ăn thịt.
- 土匪 剥下 她 的 首饰
- Thổ phỉ cướp những đồ trang sức của cô ấy.
- 他 正在 剥莲
- Anh ấy đang bóc hạt sen.
- 小鸡 在 啄米
- Gà con đang mổ lúa.
- 鸡 在 地上 啄米
- Gà đang mổ thóc trên đất.
- 他 在 剥笋 皮
- Anh ấy đang bóc vỏ măng.
- 我 剥 橘子 皮
- Tôi bóc vỏ cam.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剥啄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剥啄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剥›
啄›