Đọc nhanh: 剖辩 (phẫu biện). Ý nghĩa là: phân tích, giải thích.
Ý nghĩa của 剖辩 khi là Động từ
✪ phân tích
to analyze
✪ giải thích
to explain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剖辩
- 他们 想 辩称
- Họ muốn tranh luận
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 剖明 事理
- phân tích rõ lí lẽ.
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 我辩 不过 他
- Tôi cãi không lại anh ta.
- 这场 辩论 十分 深奥
- Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.
- 剖白
- bộc bạch.
- 我们 讨论 了 辩论 题目
- Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.
- 论辩 有力
- biện luận có sức thuyết phục.
- 在 辩论 中 , 他 的 言辞 尖锐
- Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.
- 剖白 心迹
- bộc bạch tâm can.
- 和 他 争辩 也 是 白搭
- Cãi nhau với nó cũng phí công.
- 他 辩论 的 很 厉害
- Anh ấy biện luận vô cùng lợi hại.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 总想找 个 机会 向 他 剖白 几句
- muốn có dịp bộc bạch vài câu với anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剖辩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剖辩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剖›
辩›