前襟起绉 qiánjīn qǐ zhòu

Từ hán việt: 【tiền khâm khởi trứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前襟起绉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền khâm khởi trứu). Ý nghĩa là: nẹp áo bị bung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前襟起绉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前襟起绉 khi là Động từ

nẹp áo bị bung

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前襟起绉

  • - 飞机 fēijī 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay đã cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì 前进 qiánjìn

    - Cổ vũ dũng khí tiến lên.

  • - 举起 jǔqǐ 标枪 biāoqiāng 猛力 měnglì 向前 xiàngqián 投射 tóushè

    - giơ lao ném mạnh về phía trước.

  • - 触起 chùqǐ 前情 qiánqíng

    - gợi nỗi niềm xưa.

  • - 枪杆 qiānggǎn 儿上 érshàng 前线 qiánxiàn

    - vác súng ra tiền tuyến.

  • - 起程 qǐchéng qián dào 邻居家 línjūjiā 一道 yīdào bié

    - trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.

  • - 以前 yǐqián de 不算数 bùsuànshù cóng 现在 xiànzài suàn

    - trước kia không tính, bắt đầu tính từ bây giờ.

  • - 我们 wǒmen 以前 yǐqián 一起 yìqǐ zài 特种部队 tèzhǒngbùduì 受过 shòuguò xùn

    - Chúng tôi cùng nhau huấn luyện trong lực lượng đặc biệt.

  • - qián 八个 bāgè yuè 完成 wánchéng de 工程量 gōngchéngliàng 累积 lěijī 起来 qǐlai 达到 dádào 全年 quánnián 任务 rènwù de 90

    - lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.

  • - 常常 chángcháng 想起 xiǎngqǐ 从前 cóngqián

    - Tôi thường nhớ về ngày xưa.

  • - xiū 汽车 qìchē qián yòng 千斤顶 qiānjīndǐng 汽车 qìchē 抬起 táiqǐ lái

    - Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.

  • - 从前 cóngqián 我们 wǒmen 常常 chángcháng 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng

    - Trước đây, chúng tôi thường đi du lịch cùng nhau.

  • - 想不起 xiǎngbùqǐ 以前 yǐqián de 地址 dìzhǐ

    - Anh ấy không nhớ ra địa chỉ cũ.

  • - zài 朋友 péngyou men 面前 miànqián yòu 提起 tíqǐ bèi piàn de shì zhè ràng 觉得 juéde hěn 丢脸 diūliǎn 下不来台 xiàbùláitái

    - anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.

  • - 每次 měicì 下班 xiàbān 遇到 yùdào 一些 yīxiē 牵手 qiānshǒu 踱步 duóbù de 情侣 qínglǚ jiù 想起 xiǎngqǐ 前女友 qiánnǚyǒu

    - Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình

  • - 我们 wǒmen 以前 yǐqián 住在一起 zhùzàiyìqǐ

    - Hồi trước chúng tôi sống cùng nhau.

  • - tái 灣的 wānde 少子 shǎozǐ 化越 huàyuè lái yuè 嚴重 yánzhòng 比起 bǐqǐ 十年 shínián 前驟 qiánzhòu 減了 jiǎnle 十餘萬個 shíyúwàngè 嬰兒 yīngér

    - Vấn đề thiếu trẻ em ở Đài Loan ngày càng nghiêm trọng, giảm hơn 100 ngàn trẻ em so với 10 năm về trước.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前襟起绉

Hình ảnh minh họa cho từ 前襟起绉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前襟起绉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu
    • Âm hán việt: Trứu
    • Nét bút:フフ一ノフフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNSM (女一弓尸一)
    • Bảng mã:U+7EC9
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Y 衣 (+13 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Khâm
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDDF (中木木火)
    • Bảng mã:U+895F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao