Đọc nhanh: 剃须膏 (thế tu cao). Ý nghĩa là: Kem cạo râu.
Ý nghĩa của 剃须膏 khi là Danh từ
✪ Kem cạo râu
供男士剃须时使用的护肤品,为水包油型乳化膏霜,由油、水、表面活性剂及保湿剂等构成。可使胡须膨润、柔软,易于剃刮。并具有防止剃须后局部皮肤粗糙、毛孔扩大、缓和剃须时的机械刺激、使肤感舒适的功能。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剃须膏
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 我们 必须 战胜 对手
- Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 你 必须 出示 护照
- Bạn phải xuất trình hộ chiếu.
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 图书馆 内 必须 要 安静
- Trong thư viện phải yên tĩnh.
- 膏药 油子
- thuốc cao
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 剃刀 儿
- dao cạo; dao lam
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剃须膏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剃须膏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剃›
膏›
须›