刻印 kèyìn

Từ hán việt: 【khắc ấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刻印" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khắc ấn). Ý nghĩa là: đóng dấu, khắc một con dấu, để lại một ấn tượng sâu sắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刻印 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刻印 khi là Động từ

đóng dấu

stamp mark

khắc một con dấu

to engrave a seal

để lại một ấn tượng sâu sắc

to leave a deep impression

để in với loại chạm khắc

to print with carved type

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻印

  • - 印尼 yìnní de 首都 shǒudū shì 雅加达 yǎjiādá

    - Thủ đô của Indonesia là Jakarta.

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - 这是 zhèshì 荣耀 róngyào de 时刻 shíkè

    - Đây là thời khắc vinh quang.

  • - 打印 dǎyìn zi ( jiè 印子钱 yìnzǐqián )

    - vay nặng lãi

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chua ngoa cay nghiệt.

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chanh chua cay nghiệt.

  • - 翻刻 fānkè 重印 chóngyìn

    - in lại bản sao

  • - yǒu 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Tôi có ấn tượng sâu sắc.

  • - 影视剧 yǐngshìjù zhōng chuī 笛子 dízi de 女星 nǚxīng shuí gěi 留下 liúxià le 深刻印象 shēnkèyìnxiàng ne

    - Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?

  • - 大大的 dàdàde 屁股 pìgu ràng rén 印象 yìnxiàng 深刻 shēnkè

    - Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.

  • - 这枚 zhèméi 印章 yìnzhāng 两天 liǎngtiān 刻得 kèdé wán ma

    - Con dấu này trong hai ngày khắc xong được không?

  • - gěi 留下 liúxià 深刻印象 shēnkèyìnxiàng

    - Anh ấy đã để ấn tượng sâu sắc cho tôi.

  • - 气质 qìzhì 独特 dútè gěi rén 深刻印象 shēnkèyìnxiàng

    - Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.

  • - de 颜值 yánzhí 令人 lìngrén 印象 yìnxiàng 深刻 shēnkè

    - Nhan sắc của anh ấy khiến người khác ấn tượng sâu sắc.

  • - de 激情 jīqíng ràng rén 印象 yìnxiàng 深刻 shēnkè

    - Sự nhiệt huyết của cô ấy để lại ấn tượng sâu sắc.

  • - gěi 留下 liúxià le 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Cô ấy để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.

  • - gěi 留下 liúxià 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Anh ấy đã để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng gěi 留下 liúxià le 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Chuyến đi này để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.

  • - gěi 留下 liúxià le hěn hǎo de 印象 yìnxiàng

    - Anh ấy để lại cho tôi một ấn tượng rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刻印

Hình ảnh minh họa cho từ 刻印

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刻印 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao