Đọc nhanh: 水印木刻 (thuỷ ấn mộc khắc). Ý nghĩa là: in nước.
Ý nghĩa của 水印木刻 khi là Động từ
✪ in nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水印木刻
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 木板 在 水上 氽
- tấm ván bập bềnh trên mặt nước.
- 翻刻 重印
- in lại bản sao
- 我 有 深刻 的 印象
- Tôi có ấn tượng sâu sắc.
- 他 喜欢 雕刻 木头
- Anh ấy thích chạm khắc gỗ.
- 木材 遇水会 膨胀
- Gỗ sẽ nở ra khi gặp nước.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 屋里 一水儿 红木家具
- trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
- 水总要 一个 木桶 来 盛载
- Nước luôn cần một cái xô gỗ để đựng
- 他 拎 了 个 木桶 到 河边 去 打水
- Anh ấy xách một thùng gỗ ra sông múc nước.
- 大大的 屁股 让 人 印象 深刻
- Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
- 这枚 印章 , 两天 刻得 完 吗 ?
- Con dấu này trong hai ngày khắc xong được không?
- 这块 木头 有 凿印
- Khúc gỗ này có dấu khoan.
- 这里 泉水 回绕 , 古木参天
- suối chảy quanh co, cây cổ thụ cao vút.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
- 他 给 我 留下 深刻印象
- Anh ấy đã để ấn tượng sâu sắc cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水印木刻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水印木刻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刻›
印›
木›
水›