Đọc nhanh: 刺青 (thứ thanh). Ý nghĩa là: xăm hình. Ví dụ : - 这不是刺青 Nó không phải là một hình xăm.
Ý nghĩa của 刺青 khi là Động từ
✪ xăm hình
tattoo
- 这 不是 刺青
- Nó không phải là một hình xăm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺青
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 青梅 很酸
- mơ xanh rất chua.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 这 不是 刺青
- Nó không phải là một hình xăm.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刺青
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺青 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
青›