刺探 cìtàn

Từ hán việt: 【thích thám】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刺探" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích thám). Ý nghĩa là: dò hỏi; điều tra; tìm tòi; xoi mói. Ví dụ : - dò xét việc bí mật

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刺探 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刺探 khi là Động từ

dò hỏi; điều tra; tìm tòi; xoi mói

暗中打听

Ví dụ:
  • - 刺探 cìtàn 隐秘 yǐnmì

    - dò xét việc bí mật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺探

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - 战哥 zhàngē 探班 tànbān

    - Anh Chiến đi tham ban

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 探听 tàntīng 根底 gēndǐ

    - dò hỏi nguồn gốc

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 孤独 gūdú dǎo 等待 děngdài rén 探索 tànsuǒ

    - Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.

  • - 探求真理 tànqiúzhēnlǐ

    - tìm kiếm chân lý

  • - 医生 yīshēng zài 探伤 tànshāng

    - Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.

  • - 酸能 suānnéng 刺激 cìjī 胃黏膜 wèiniánmó

    - Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.

  • - 探听虚实 tàntīngxūshí

    - dò xét thực hư

  • - 探听虚实 tàntīngxūshí

    - thám thính thực hư

  • - 这绒 zhèróng 用来 yònglái 刺绣 cìxiù

    - Chỉ thêu này dùng để thêu.

  • - 农村 nóngcūn 孩子 háizi 最爱 zuìài de 刺泡儿 cìpàoér

    - Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.

  • - 神探 shéntàn 福尔摩斯 fúěrmósī céng shuō guò

    - Sherlock Holmes luôn nói

  • - 努力 nǔlì 刺探 cìtàn 案件 ànjiàn 真相 zhēnxiàng

    - Cố gắng dò thám chân tướng của vụ án.

  • - 刺探 cìtàn 隐秘 yǐnmì

    - dò xét việc bí mật

  • - pài rén 刺探 cìtàn 敌军 díjūn 动静 dòngjìng

    - Phái người đi thăm dò hành động của quân địch.

  • - 敌人 dírén 常派 chángpài rén 刺探 cìtàn 军情 jūnqíng

    - Kẻ địch thường cử người đi do thám tình hình quân sự.

  • - bèi pài 刺探 cìtàn 军情 jūnqíng

    - Anh ấy được cử đi do thám tình hình quân sự.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 探讨 tàntǎo 这件 zhèjiàn shì de 原因 yuányīn

    - Chúng ta cần thảo luận nguyên nhân của việc này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刺探

Hình ảnh minh họa cho từ 刺探

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺探 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao