Đọc nhanh: 刺探 (thích thám). Ý nghĩa là: dò hỏi; điều tra; tìm tòi; xoi mói. Ví dụ : - 刺探隐秘 dò xét việc bí mật
Ý nghĩa của 刺探 khi là Động từ
✪ dò hỏi; điều tra; tìm tòi; xoi mói
暗中打听
- 刺探 隐秘
- dò xét việc bí mật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺探
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 探求真理
- tìm kiếm chân lý
- 医生 在 探伤
- Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 神探 福尔摩斯 曾 说 过
- Sherlock Holmes luôn nói
- 努力 刺探 案件 真相
- Cố gắng dò thám chân tướng của vụ án.
- 刺探 隐秘
- dò xét việc bí mật
- 派 人 刺探 敌军 动静
- Phái người đi thăm dò hành động của quân địch.
- 敌人 常派 人 刺探 军情
- Kẻ địch thường cử người đi do thám tình hình quân sự.
- 他 被 派 去 刺探 军情
- Anh ấy được cử đi do thám tình hình quân sự.
- 我们 需要 探讨 这件 事 的 原因
- Chúng ta cần thảo luận nguyên nhân của việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刺探
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺探 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
探›