Đọc nhanh: 刷墙粉 (xoát tường phấn). Ý nghĩa là: màu keo.
Ý nghĩa của 刷墙粉 khi là Danh từ
✪ màu keo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷墙粉
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 这堵 墙壁 已经 刷新 了
- Bức tường này đã được đổi mới rồi.
- 墙上 刷 着 淡淡的 蓝色
- Bức tường được sơn màu xanh nhạt.
- 墙壁 需要 粉刷 了
- Tường cần được sơn lại.
- 用 石灰浆 刷墙
- quét tường bằng nước vôi.
- 我 在 粉刷 顶棚
- Tôi đang sơn trần nhà.
- 房屋 粉刷 一新
- ngôi nhà quét vôi mới tinh
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 工人 刷墙 动作 熟练
- Người công nhân sơn tường rất thành thạo.
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 今天 去 史密斯 家 粉刷 了
- Hôm nay sơn nhà Smith.
- 屋子 多年 没 粉刷 , 灰溜溜 的
- ngôi nhà nhiều năm không quét vôi, trông xám xịt.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 她 精心 粉过 那面 墙壁
- Cô ấy đã quét vôi bức tường đó một cách cẩn thận.
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
- 他 的 真 像 在 墙上 挂 着
- Chân dung của anh ấy treo trên tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刷墙粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刷墙粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刷›
墙›
粉›