Đọc nhanh: 制法 (chế pháp). Ý nghĩa là: chế pháp.
Ý nghĩa của 制法 khi là Động từ
✪ chế pháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制法
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 政府 制定 了 环保 法规
- Chính phủ đã ban hành các quy định về môi trường.
- 健全法制
- kiện toàn pháp chế
- 增强 法制观念
- tăng cường quan niệm pháp chế
- 扩大 法制教育 的 覆盖面
- mở rộng pháp chế ảnh hưởng đến giáo dục.
- 他 的 情绪 变得 无法控制
- Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 依法炮制
- bào chế thuốc theo lệ
- 制定 宪法
- chế định hiến pháp
- 敌人 无法 挟制 我们
- Kẻ địch không thể ép buộc chúng ta.
- 宗法制度
- chế độ tông pháp
- 这届 国会 结束 时 , 好几个 议案 制定 成为 法律
- Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.
- 政府 在 制定 新 的 法案 以 控制 赌博
- Chính phủ đang đưa ra luật mới để kiểm soát cờ bạc.
- 政府 将 制定 法规 限制 枪支 出售
- Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.
- 法院 制定 了 新 的 法律 条款
- Tòa án thiết lập các quy định pháp lý mới.
- 我 很 确定 有 抵制 奴隶制 的 法律
- Tôi khá chắc rằng có luật chống chế độ nô lệ.
- 新 的 宪法 由 政府 制定
- Hiến pháp mới được chính phủ thiết lập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
法›