Đọc nhanh: 制刷原料 (chế xoát nguyên liệu). Ý nghĩa là: Vật liệu dùng để làm bàn chải.
Ý nghĩa của 制刷原料 khi là Danh từ
✪ Vật liệu dùng để làm bàn chải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制刷原料
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 蚕茧 是 珍贵 原料
- Kén tằm là nguyên liệu quý.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 酱油 主要 的 原料 是 黄豆
- Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 应 节约 原材料
- cần tiết kiệm nguyên vật liệu.
- 塑料制品
- Sản phẩm nhựa
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 这些 展品 都 是 根据 原件 复制 的
- Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.
- 原始 资料
- tư liệu ban đầu
- 各种 原材料 都 备齐 了
- Các loại nguyên vật liệu đều được chuẩn bị đầy đủ.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 茂可制 塑料
- C5H6 có thể làm nhựa.
- 是 控制 模块 的 原型
- Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 采选 上 等 原料 制作
- lựa chọn nguyên liệu cao cấp để chế tác
- 这些 树是 制造 优质 纸张 的 原料
- Những cây này là nguyên liệu để sản xuất giấy chất lượng cao.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制刷原料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制刷原料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
刷›
原›
料›