Đọc nhanh: 初犯 (sơ phạm). Ý nghĩa là: vi phạm lần đầu; phạm lỗi lần đầu.
Ý nghĩa của 初犯 khi là Động từ
✪ vi phạm lần đầu; phạm lỗi lần đầu
初次违犯,初次出错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初犯
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 初等 小学 ( 旧称 )
- sơ đẳng tiểu học.
- 初级阶段 容易 犯错
- Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.
- 初 上 讲台 , 她 有点儿 犯憷
- lần đầu lên sân khấu, cô ấy hơi nhát một chút.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
犯›