初校印件 chū jiào yìn jiàn

Từ hán việt: 【sơ hiệu ấn kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "初校印件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơ hiệu ấn kiện). Ý nghĩa là: bản thử.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 初校印件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 初校印件 khi là Danh từ

bản thử

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初校印件

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 验厂 yànchǎng shí 需要 xūyào 查阅 cháyuè 所有 suǒyǒu de 校验文件 jiàoyànwénjiàn

    - Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.

  • - 初审 chūshěn 案件 ànjiàn

    - án sơ thẩm

  • - zài 印刷厂 yìnshuāchǎng dāng 校对 jiàoduì

    - anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.

  • - zhè 几个 jǐgè 文件 wénjiàn 随印 suíyìn 随发 suífā

    - Mấy văn kiện này cứ in là phát.

  • - qǐng jiāng 银行 yínháng 汇付 huìfù 底单 dǐdān 复印件 fùyìnjiàn 一份 yīfèn wǎng 本校 běnxiào

    - Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.

  • - 文件 wénjiàn 打印 dǎyìn hǎo

    - Vui lòng in xong tài liệu.

  • - qǐng 影印 yǐngyìn 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Xin hãy sao chép tài liệu này.

  • - 打印 dǎyìn 成绩单 chéngjìdān shí 最好 zuìhǎo 使用 shǐyòng 学校 xuéxiào de 专用 zhuānyòng 稿纸 gǎozhǐ

    - Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.

  • - qǐng zài 打印 dǎyìn qián 检查 jiǎnchá 文件 wénjiàn 内容 nèiróng

    - Vui lòng kiểm tra nội dung tài liệu trước khi in.

  • - 需要 xūyào 打印 dǎyìn 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Tôi cần in tài liệu này.

  • - 刚要 gāngyào 复印 fùyìn 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Tôi muốn photocopy phần văn kiện này.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào yìn

    - Tài liệu này cần bạn đóng dấu.

  • - 学校 xuéxiào 发生 fāshēng le 流血事件 liúxiěshìjiàn

    - Có một vụ đổ máu xảy ra ở trường học.

  • - 学校 xuéxiào de 教学 jiāoxué 条件 tiáojiàn 需要 xūyào 改善 gǎishàn

    - Tình hình giảng dạy trong trường cần được cải thiện.

  • - 需要 xūyào 复印 fùyìn 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Tôi cần sao chép tài liệu này.

  • - 印章 yìnzhāng 已经 yǐjīng gài zài 文件 wénjiàn shàng le

    - Con dấu đã được đóng lên tài liệu.

  • - 需要 xūyào 盖印 gàiyìn zài 文件 wénjiàn shàng

    - Tôi cần đóng dấu vào tài liệu.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 初校印件

Hình ảnh minh họa cho từ 初校印件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初校印件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao