Đọc nhanh: 初校印件 (sơ hiệu ấn kiện). Ý nghĩa là: bản thử.
Ý nghĩa của 初校印件 khi là Danh từ
✪ bản thử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初校印件
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 初审 案件
- án sơ thẩm
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
- 这 几个 文件 随印 随发
- Mấy văn kiện này cứ in là phát.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 把 文件 打印 好
- Vui lòng in xong tài liệu.
- 请 影印 这份 文件
- Xin hãy sao chép tài liệu này.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 请 在 打印 前 检查 文件 内容
- Vui lòng kiểm tra nội dung tài liệu trước khi in.
- 我 需要 打印 这份 文件
- Tôi cần in tài liệu này.
- 我 刚要 复印 这份 文件
- Tôi muốn photocopy phần văn kiện này.
- 这份 文件 需要 你 押 印
- Tài liệu này cần bạn đóng dấu.
- 学校 发生 了 流血事件
- Có một vụ đổ máu xảy ra ở trường học.
- 学校 的 教学 条件 需要 改善
- Tình hình giảng dạy trong trường cần được cải thiện.
- 我 需要 复印 这份 文件
- Tôi cần sao chép tài liệu này.
- 印章 已经 盖 在 文件 上 了
- Con dấu đã được đóng lên tài liệu.
- 我 需要 盖印 在 文件 上
- Tôi cần đóng dấu vào tài liệu.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初校印件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初校印件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
初›
印›
校›