Đọc nhanh: 创立者 (sáng lập giả). Ý nghĩa là: người sáng lập.
Ý nghĩa của 创立者 khi là Động từ
✪ người sáng lập
founder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创立者
- 创立 基业
- sáng lập cơ nghiệp.
- 孔子 创立 儒学
- Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.
- 劳动 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân lao động là những người sáng tạo ra lịch sử.
- 及时 复信 收到 读者来信 后 , 就 立即 复 了 信 。 及时 复信
- sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.
- 他 创立 了 一所 新 的 学校
- Anh ấy đã thành lập một trường học mới.
- 他们 创立 了 一个 新 公司
- Họ đã thành lập một công ty mới.
- 美是 创新 的 引领者
- Mỹ là người dẫn đầu sáng tạo.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 历史 遗产 展览会 的 创立者 协会
- Gửi tới hội đồng của người sáng lập để trưng bày di sản của họ.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 这家 公司 于 1990 年 创立
- Công ty này được thành lập vào năm 1990.
- 孔子 是 儒学 的 创立 师
- Khổng Tử là bậc thầy sáng lập Nho giáo.
- 他们 创建 了 一个 志愿者 社
- Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.
- 他 创立 了 一家 科技 公司
- Anh ấy thành lập một công ty công nghệ.
- 红牛 功能 饮料 源于 泰国 , 由 天丝 集团 创立
- Nước tăng lực Red Bull có nguồn gốc từ Thái Lan và được thành lập bởi tập đoàn Tencel.
- 我 是 你 这个 现实 世界 的 创造者
- Tôi là người tạo ra thực tế của bạn.
- 这个 平台 很 适合 创业者
- Nền tảng này phù hợp với những người khởi nghiệp.
- 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân là người sáng tạo ra lịch sử.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 我 迫切希望 能 变成 个 开创者 而 不是 跟随者
- Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创立者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创立者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm创›
立›
者›