Đọc nhanh: 则步隆 (tắc bộ long). Ý nghĩa là: Zabulon hoặc Zebulun, vùng đất trong Kinh thánh giữa Jordan và Galilê (Ma-thi-ơ 4:15).
Ý nghĩa của 则步隆 khi là Danh từ
✪ Zabulon hoặc Zebulun, vùng đất trong Kinh thánh giữa Jordan và Galilê (Ma-thi-ơ 4:15)
Zabulon or Zebulun, biblical land between Jordan and Galilee (Matthew 4:15)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 则步隆
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 诅咒 伊隆 · 马斯克
- Lời nguyền này có thể phân biệt được thiện và ác.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 进步党 人 的 政见 进步党 人 的 原则 和 作法
- Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ
- 学习 轨则 才能 进步
- Học tập theo quy tắc mới có thể tiến bộ.
- 原则 问题 决不 容许 让步
- những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
- 周日 我们 去 公园 散步
- Chủ nhật chúng tôi đi dạo công viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 则步隆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 则步隆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›
步›
隆›