则个 zé gè

Từ hán việt: 【tắc cá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "则个" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tắc cá). Ý nghĩa là: biểu thức cuối câu cũ được sử dụng để nhấn mạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 则个 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 则个 khi là Danh từ

biểu thức cuối câu cũ được sử dụng để nhấn mạnh

(old sentence-final expression used for emphasis)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 则个

  • - 高则 gāozé 个子 gèzi ǎi

    - Bạn cao còn tôi thì thấp.

  • - 本着 běnzhe 这个 zhègè 原则 yuánzé 工作 gōngzuò

    - Tôi làm việc theo nguyên tắc này.

  • - 基本原理 jīběnyuánlǐ 一个 yígè 学科 xuékē 学派 xuépài huò 一门 yīmén 科学 kēxué de 正统 zhèngtǒng de 指导作用 zhǐdǎozuòyòng de 原则 yuánzé

    - Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.

  • - zhè duì 心怀叵测 xīnhuáipǒcè zhě shì 一个 yígè 造谣生事 zàoyáoshēngshì de 绝好 juéhǎo 机会 jīhuì

    - Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.

  • - 已经 yǐjīng 定下 dìngxià 一个 yígè 规则 guīzé 总是 zǒngshì 以礼 yǐlǐ 还礼 huánlǐ

    - tôi đã định ra một nguyên tắc đó là lấy lễ đáp lễ

  • - 信条 xìntiáo 个人 gèrén 群体 qúntǐ huò 机构 jīgòu de 信条 xìntiáo huò 原则 yuánzé de 总和 zǒnghé

    - Tổng hợp các nguyên tắc hoặc nguyên lý của cá nhân, nhóm hoặc một tổ chức.

  • - dǒng 这个 zhègè 规则 guīzé

    - Tôi không hiểu quy tắc này.

  • - 他们 tāmen 蔑视 mièshì 这个 zhègè 规则 guīzé

    - Họ coi thường quy tắc này.

  • - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 这个 zhègè 规则 guīzé

    - Chúng ta phải tuân theo quy tắc này.

  • - 每个 měigè 组织 zǔzhī dōu yǒu 自己 zìjǐ de 规则 guīzé

    - Mỗi tổ chức đều có quy định riêng của mình.

  • - 耐心 nàixīn 地为 dìwèi 大家 dàjiā 这个 zhègè 规则 guīzé

    - Cô ấy kiên nhẫn giải thích quy tắc này cho mọi người.

  • - 一个 yígè 简单 jiǎndān de 规则 guīzé 可以 kěyǐ 构造 gòuzào 一个 yígè 复杂 fùzá de 世界 shìjiè

    - Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp

  • - zhè 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 原则 yuánzé 问题 wèntí

    - Đây không chỉ là vấn đề nguyên tắc.

  • - shì 以身作则 yǐshēnzuòzé de 队长 duìzhǎng

    - Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.

  • - 这个 zhègè 原则 yuánzé 贯彻 guànchè dào 公司 gōngsī 始终 shǐzhōng

    - Nguyên tắc này được áp dụng cho toàn bộ công ty.

  • - shì 坚持原则 jiānchíyuánzé de rén

    - Ông ấy là một người giữ vững nguyên tắc.

  • - 大楼 dàlóu 两则 liǎngzé yǒu 一个 yígè 邮箱 yóuxiāng

    - hai bên của tòa nhà mỗi bên có một hòm thư.

  • - 认为 rènwéi zài 这个 zhègè 原则 yuánzé 问题 wèntí shàng 没有 méiyǒu 调和 tiáohé de 余地 yúdì

    - anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ

  • - 董事会 dǒngshìhuì 原则上 yuánzéshang 同意 tóngyì 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Ban điều hành nguyên tắc đồng ý với dự án này.

  • - 原则上 yuánzéshang 同意 tóngyì 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Về cơ bản, tôi đồng ý với kế hoạch này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 则个

Hình ảnh minh họa cho từ 则个

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 则个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao