Đọc nhanh: 划线机 (hoa tuyến cơ). Ý nghĩa là: Máy vẽ chỉ.
Ý nghĩa của 划线机 khi là Danh từ
✪ Máy vẽ chỉ
划线机,一种广泛应用于道路、高整公路、停车场、广场和跑道的在平整的地面上划出不同约束、指引和警示等规则限制标志的路面施工机械。划线机以其快速、高效、准确等优点在城市规划和公路建设方面发挥了巨大作用,最大程度的节省了路面施工的工期和经济投入。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划线机
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 一线生机
- một tia hy vọng sống sót.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 他 用 尺子 划线
- Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.
- 这个 收音机 让 他 摆划 好 了
- máy thu âm này được anh ấy sửa xong rồi
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 最近 首都机场 又 开辟 了 一条 国际 航线
- Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
- 他 手机 离线 了
- Anh ấy lấy điện thoại của mình ngoại tuyến.
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
- 原装 的 收音机 天线 旋钮
- Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
- 飞机 航行 于 长途 航线
- Máy bay bay những chặng đường dài.
- 政府 计划 建新 机场
- Chính phủ dự định xây sân bay mới.
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 机关 抽调 了 一批 干部 加强 农业 战线
- cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
- 漫漫 黑夜 透出 一线生机
- Trong đêm tối u ám, tỏa ra một tia sự sống.
- 你 喜欢 无线耳机 吗 ?
- Bạn có thích tai nghe không dây không?
- 这些 耳机线 都 绞 在 一起 了
- Các dây tai nghe này đều được xoắn lại với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 划线机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 划线机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
机›
线›