Đọc nhanh: 刑期未满 (hình kì vị mãn). Ý nghĩa là: mang án.
Ý nghĩa của 刑期未满 khi là Câu thường
✪ mang án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑期未满
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 归期 未定
- chưa định ngày về
- 任期 将 满
- sắp hết nhiệm kỳ.
- 限期 已满
- thời hạn đã hết
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 祝 你 和 你 的 未婚妻 白头到老 , 幸福美满 !
- chúc bạn cùng vị hôn thê có thể đầu bạc răng long, hạnh phúc
- 逾期 未归
- quá hạn vẫn chưa trở về
- 这 房租 合同 限期 已满
- Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.
- 约期 未满
- kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.
- 修业期满
- thời gian tu nghiệp đã hết
- 成绩 未及 预期 目标
- Kết quả học tập chưa đạt đến mục tiêu dự kiến.
- 通过 哥哥 撮合 与 刑警 再婚 , 经常 欲求 不满
- Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
- 她 因 未能 获得 奖金 而 深感 不满
- Cô ấy rất không hài lòng vì không thể nhận được tiền thưởng.
- 庄稼 要 登 , 期待 满仓
- Cây trồng sắp chín, mong chờ đầy kho.
- 朋友 已期 年 未 联系
- Đã tròn một năm không liên lạc với bạn bè.
- 十天 的 限期 已满
- Đã quá kỳ hạn 10 ngày.
- 我 对 未来 充满 期待
- Tôi tràn đầy mong đợi về tương lai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刑期未满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刑期未满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刑›
期›
未›
满›