刑戮 xíng lù

Từ hán việt: 【hình lục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刑戮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hình lục). Ý nghĩa là: Thực thi, chịu nhục hình hoặc hành quyết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刑戮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刑戮 khi là Động từ

Thực thi

executed

chịu nhục hình hoặc hành quyết

to suffer corporal punishment or execution

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑戮

  • - 附加刑 fùjiāxíng

    - hình phạt kèm theo

  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • - 私设 sīshè 刑房 xíngfáng

    - lập phòng hình phạt riêng.

  • - méi 自愿 zìyuàn 报名 bàomíng 关塔那摩 guāntǎnàmó 服刑 fúxíng

    - Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - 刑事案件 xíngshìànjiàn

    - vụ án hình sự

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi 定性 dìngxìng 准确 zhǔnquè 量刑 liàngxíng 恰当 qiàdàng

    - án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.

  • - 杀戮 shālù

    - giết chóc.

  • - 大屠杀 dàtúshā 大规模 dàguīmó 杀戮 shālù 战争 zhànzhēng zhōng de 大屠杀 dàtúshā 屠宰 túzǎi

    - Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.

  • - 一个 yígè 杀手 shāshǒu 不会 búhuì duì 威纳 wēinà 过度 guòdù 杀戮 shālù

    - Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.

  • - 受尽 shòujìn 非刑 fēixíng 折磨 zhémó

    - chịu nhục hình

  • - 科处 kēchǔ 徒刑 túxíng

    - hình phạt giam cầm.

  • - 毒刑拷打 dúxíngkǎodǎ

    - tra tấn dã man

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - bèi 送到 sòngdào 监狱 jiānyù 服刑 fúxíng

    - Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.

  • - 锯鼎 jùdǐng huò ( zhǐ 古代 gǔdài 残酷 cánkù de 刑具 xíngjù )

    - rìu cưa đỉnh vạc (dụng cụ tra tấn thời xưa.)

  • - 处以 chùyǐ 极刑 jíxíng

    - xử tử hình.

  • - 得到 dédào le 缓刑 huǎnxíng

    - Anh ấy được hưởng án treo.

  • - 罪犯 zuìfàn bèi 判处死刑 pànchǔsǐxíng

    - Tội phạm đã bị kết án tử hình.

  • - 屠戮 túlù

    - tàn sát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刑戮

Hình ảnh minh họa cho từ 刑戮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刑戮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTLN (一廿中弓)
    • Bảng mã:U+5211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHI (尸竹戈)
    • Bảng mã:U+622E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình