Đọc nhanh: 分说 (phân thuyết). Ý nghĩa là: phân trần; phân minh; phân bua; thanh minh, phân bày.
Ý nghĩa của 分说 khi là Động từ
✪ phân trần; phân minh; phân bua; thanh minh
分辨 (多用在'不容、不由'等否定语之后)
✪ phân bày
口头上解释说明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分说
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 说话 做事 严守 分际
- lời nói và việc làm phải chừng mực.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 说 我 参加 过 恐怖分子 训练营
- Họ nói rằng tôi đã ở một trại huấn luyện khủng bố.
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 几句话 , 他 说 得 十分 硬朗
- chỉ mấy câu, anh ấy nói rất có sức mạnh.
- 这个 人好 没 分晓 , 信口 乱说
- người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.
- 当 一个 人 无话可说 时 一定 说 得 十分 拙劣
- Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.
- 有说有笑 , 不 分 老少
- có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).
- 他 说话 很 有分寸
- Anh ấy nói chuyện rất có chừng mực.
- 话 说 得 很 有 分量
- lời nói rất có trọng lượng.
- 她 一旦 对 我 说 : 分手 吧 !
- Bỗng dưng anh ta nói chia tay với tôi.
- 每次 分别 都 要说 再见
- Mỗi lần tạm biệt đều phải chào tạm biệt.
- 她 自觉 刚才 说 的话 过分 了
- Cô ấy cảm thấy những lời mình vừa nói có hơi quá đáng.
- 你 是 说 微量 化学分析 吗
- Ý bạn là phân tích dấu vết hóa học?
- 这篇 小说 的 结构 十分 严密
- kết cấu của tiểu thuyết này rất chặt chẽ.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 虽说 是 开玩笑 , 也 该 有 个 分寸
- tuy là nói đùa, nhưng phải có mức độ.
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
说›