Đọc nhanh: 分类学 (phân loại học). Ý nghĩa là: phân loại học.
Ý nghĩa của 分类学 khi là Danh từ
✪ phân loại học
将动植物加以分门别类,以建立其亲缘关系的学问分类的阶层,由高而低,依次是界、门、纲、目、科、属、种如人为动物界、脊索动物门、哺乳纲、灵长目、人科、人属、人种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分类学
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 我们 需要 把 文件 分类
- Chúng ta cần phân loại tài liệu.
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 这些 物品 需要 分类 存放
- Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 老师 对 学生 过分 严厉
- Giáo viên quá mức nghiêm khắc với học sinh.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 学生 的 分数 在 六 十分 以下
- Điểm của học sinh dưới 60.
- 科学 的 进步 有助于 全人类
- Sự tiến bộ của khoa học giúp ích cho toàn nhân loại.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 科学 门类 很 广泛
- Các ngành khoa học rất đa dạng.
- 班长 把 试卷 分 发给 同学们
- Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.
- 学校 根据 年龄 来 划分 班次
- Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
- 文学类 的 书 很多
- Có rất nhiều sách thuộc loại văn học.
- 植物 属类 十分 丰富
- Các giống thực vật rất phong phú.
- 物以类聚 , 人以群分
- vật họp theo loài, người chia theo bầy.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分类学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分类学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
学›
类›