Đọc nhanh: 分相 (phân tướng). Ý nghĩa là: chia pha (điện.).
Ý nghĩa của 分相 khi là Danh từ
✪ chia pha (điện.)
split phase (elec.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分相
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 我们 因为 缘分 相遇
- Chúng ta gặp nhau là nhờ duyên phận.
- 我们 相识 是 缘分
- Chúng ta quen biết là duyên phận.
- 我们 有缘分 相识
- Chúng ta có duyên phận để quen biết nhau.
- 我们 因 缘分 而 相遇
- Chúng ta gặp nhau do duyên số.
- 相当 长 的 量化 分析
- Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
- 这 两队 联赛 积分 相同
- Hai đội này có điểm tích lũy giống nhau.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 孩子 们 互相 分享 玩具
- Những đứa trẻ chia sẻ đồ chơi với nhau.
- 工作 和 休息 是 互相 对待 的 , 保证 充分 的 休息 , 正是 为了 更好 地 工作
- làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
相›