Đọc nhanh: 分水线 (phân thuỷ tuyến). Ý nghĩa là: đầu nguồn, đường ranh giới.
Ý nghĩa của 分水线 khi là Danh từ
✪ đầu nguồn
watershed
✪ đường ranh giới
两个流域分界的山脊或高原
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分水线
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 综能 帮助 分开 经线
- Cái go giúp phân tách sợi dọc.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 这个 水果 水分 很多
- Trái cây này có nhiều nước.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 水分 漏失
- nước chảy đi mất.
- 分界线
- đường ranh giới
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 水分 开始 蒸发 了
- Nước bắt đầu bốc hơi rồi.
- 把 这些 水果 分开 摆放
- Tách các loại hoa quả này ra để bày.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 植树造林 , 涵养 水分
- Trồng cây gây rừng, giữ nước.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分水线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分水线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
水›
线›