Đọc nhanh: 分房 (phân phòng). Ý nghĩa là: phân phối nhà ở xã hội, ngủ trong những phòng riêng biệt.
Ý nghĩa của 分房 khi là Động từ
✪ phân phối nhà ở xã hội
distribution of social housing
✪ ngủ trong những phòng riêng biệt
to sleep in separate rooms
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分房
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 那 楝 房屋 下陷 约 十公分
- Ngôi nhà lân đổ xuống khoảng mười cm.
- 这座 房屋 的 大部分 梁柱 已 被 白蚁 蛀蚀
- phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 这个 厨房 十分 清洁
- Nhà bếp rất sạch sẽ.
- 我们 应该 一起 分摊 房租
- Chúng ta nên cùng nhau chia sẻ tiền thuê nhà.
- 垒 了 一道 墙 , 把 一间 房子 分隔 成 两间
- xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.
- 这些 房屋 分布 着 城市边缘
- Các ngôi nhà nằm ở rìa thành phố.
- 这个 房间 布置 得 十分 温馨
- Căn phòng này được bài trí rất ấm cúng.
- 把 一间 房 分隔 成 两间
- ngăn gian nhà ra làm đôi.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
房›