Đọc nhanh: 刁泼 (điêu bát). Ý nghĩa là: giảo quyệt không vâng lời.
Ý nghĩa của 刁泼 khi là Động từ
✪ giảo quyệt không vâng lời
狡猾不听话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁泼
- 快 吃 呀 , 别 这么 刁 !
- Ăn nhanh lên, đừng kén chọn như thế!
- 健康 宝宝 活泼可爱
- Bé khỏe mạnh, hoạt bát đáng yêu.
- 他 用 各种 手段 刁 对手
- Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 百般刁难
- làm khó dễ trăm điều.
- 表孙 性格 十分 活泼
- Cháu họ tính cách rất hoạt bát.
- 钠 在 空气 中 非常 活泼
- Natri rất dễ phản ứng trong không khí.
- 镁 在 空气 中比 铜 活泼
- Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.
- 她 是 个 刁滑 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái ranh mãnh.
- 泼天大祸
- tai hoạ tày trời.
- 那家伙 太泼 了
- Thằng đó cứng đầu quá đấy.
- 那伙 同学 很 活泼
- Nhóm bạn học đó rất hoạt bát.
- 那家伙 为 人 刁诈
- Anh chàng đó thật xảo quyệt.
- 他们 合伙 刁新 同事
- Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 瓢泼大雨
- mưa như trút nước.
- 孩子 们 又 活泼 又 漂亮 , 就 像 春天里 的 花蕾
- Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.
- 月光如水 , 泼洒 在 宁静 的 原野 上
- Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刁泼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刁泼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刁›
泼›