Đọc nhanh: 刁棍 (điêu côn). Ý nghĩa là: đồ đểu cáng.
Ý nghĩa của 刁棍 khi là Danh từ
✪ đồ đểu cáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁棍
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 摩擦 木棍 可以 生火
- Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 他 用 各种 手段 刁 对手
- Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 把 棍子 定住 了
- Cố định chắc cái gậy rồi.
- 把 棍子 戳 起来
- Dựng cái gậy lên.
- 爸爸 折 棍子
- Bố bẻ cái gậy.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 百般刁难
- làm khó dễ trăm điều.
- 武士 仗 棍 守护 家园
- Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 她 是 个 刁滑 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái ranh mãnh.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刁棍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刁棍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刁›
棍›