出货 chū huò

Từ hán việt: 【xuất hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出货" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất hoá). Ý nghĩa là: Xuất hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出货 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出货 khi là Động từ

Xuất hàng

出货是股市用语,出货指在高价时,不动声色地卖出,称为出货。与吸货相反。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出货

  • - 出口货 chūkǒuhuò

    - Hàng xuất khẩu.

  • - 整板 zhěngbǎn chū 散货 sànhuò 散货 sànhuò 混板 hùnbǎn chū

    - Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - 出差 chūchāi 帮忙 bāngmáng 搬货 bānhuò

    - Anh ấy đi phụ việc chuyển hàng.

  • - 货币贬值 huòbìbiǎnzhí 有利于 yǒulìyú 出口 chūkǒu ma

    - Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?

  • - duì 陈旧 chénjiù 滞销 zhìxiāo huò 损坏 sǔnhuài zhī 货品 huòpǐn 作出 zuòchū 适当 shìdàng 拨备 bōbèi

    - Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.

  • - 老太婆 lǎotàipó 一个个 yígègè 数出 shǔchū 三十 sānshí 便士 biànshì gěi le 售货员 shòuhuòyuán

    - Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.

  • - 货物 huòwù de 重量 zhòngliàng 超出 chāochū 标准 biāozhǔn

    - Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.

  • - 货物 huòwù 全部 quánbù 售出 shòuchū

    - Hàng hóa tất cả đều được bán ra.

  • - 精加工 jīngjiāgōng 产品 chǎnpǐn 长年 chángnián 出口 chūkǒu 国外 guówài 并且 bìngqiě shì 国内 guónèi 外资企业 wàizīqǐyè de 主要 zhǔyào 供货商 gōnghuòshāng

    - Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

  • - 货物 huòwù 出门 chūmén 概不 gàibù 退换 tuìhuàn

    - Hàng bán ra, không được đổi.

  • - 来电 láidiàn 收到 shōudào 货款 huòkuǎn 不日 bùrì 即可 jíkě 汇出 huìchū

    - đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.

  • - 估计 gūjì 出来 chūlái le 货物 huòwù de 数量 shùliàng

    - Cô ấy đã ước tính được số lượng hàng hóa.

  • - 他们 tāmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù shì 纺织品 fǎngzhīpǐn 特别 tèbié shì 丝绸 sīchóu 棉布 miánbù

    - Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.

  • - 假如 jiǎrú 查出 cháchū xiàng 该国 gāiguó 走私 zǒusī 货物 huòwù de 货物 huòwù 可能 kěnéng huì bèi 没收 mòshōu

    - Nếu phát hiện ra rằng bạn đang buôn lậu hàng hóa vào quốc gia đó, hàng hóa của bạn có thể bị tịch thu.

  • - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • - 货物 huòwù cóng 这个 zhègè 通道 tōngdào 运出 yùnchū

    - Hàng hóa được vận chuyển qua lối này.

  • - 海关 hǎiguān 查出 cháchū le 隐藏 yǐncáng zài 货物 huòwù zhōng de 海洛因 hǎiluòyīn

    - Hải quan phát hiện ra ma túy heroin được giấu trong hàng hóa.

  • - zhè 批货 pīhuò 已经 yǐjīng dào le 出去 chūqù

    - Lô hàng này đã được chuyển nhượng ra ngoài.

  • - zhè 一些 yīxiē 货要 huòyào 出口 chūkǒu

    - Số hàng này sẽ xuất khẩu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出货

Hình ảnh minh họa cho từ 出货

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao