Đọc nhanh: 出入港 (xuất nhập cảng). Ý nghĩa là: Đem hàng hoá trong nước ra bán ở nước ngoài, và mua hàng hoá nước ngoài vào bán trong nước..
Ý nghĩa của 出入港 khi là Từ điển
✪ Đem hàng hoá trong nước ra bán ở nước ngoài, và mua hàng hoá nước ngoài vào bán trong nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出入港
- 这出 戏 我们 越 看 越 入味
- vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.
- 出神入化
- xuất thần nhập hóa
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 大般 出港 向 远方
- Tàu lớn rời cảng hướng về phía xa.
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 她 出示 了 入场券
- Cô ấy đã xuất trình vé vào cửa.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 出入 随手关门
- ra vào tiện tay đóng cửa.
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 出港 许可证
- giấy phép rời bến
- 二人 谈 得 入港
- hai người nói chuyện rất hợp nhau.
- 轮船 即将 泊入 港口
- Tàu thủy sắp cập vào cảng.
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
- 遁入空门 ( 出家 为 僧尼 )
- xuất gia đi tu.
- 收入 超出 预期
- Thu nhập vượt quá mong đợi.
- 少 投入 , 多 产出
- đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出入港
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出入港 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
出›
港›