几至 jī zhì

Từ hán việt: 【kỉ chí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "几至" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỉ chí). Ý nghĩa là: hầu như; gần như, lập tức; ngay tức khắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 几至 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 几至 khi là Danh từ

hầu như; gần như

几乎,差不多达到 (某种状态或程度)

lập tức; ngay tức khắc

马上;就要

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几至

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 弟弟 dìdì chàng 几句 jǐjù

    - Em trai tôi hát vài câu.

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - 姐妹 jiěmèi 偶尔 ǒuěr bàn 几句 jǐjù

    - Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.

  • - 我们 wǒmen 偶尔 ǒuěr 几次 jǐcì

    - Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.

  • - 几个 jǐgè 姐姐 jiějie dōu 出嫁 chūjià le 哥哥 gēge chéng le jiā

    - mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.

  • - zhè 几天 jǐtiān kěn 下雨 xiàyǔ

    - Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 奶奶 nǎinai qián 几天 jǐtiān lǎo le

    - Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.

  • - 一片至诚 yīpiànzhìchéng

    - một tấm lòng thành

  • - wèi 存续 cúnxù zhì 265 nián

    - Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.

  • - 今儿 jīner shì 几儿 jǐér

    - hôm nay là ngày mấy?

  • - 弟兄 dìxiōng 几个 jǐgè 长得 zhǎngde hěn xiàng

    - Mấy anh em trông rất giống nhau.

  • - de 逝世 shìshì 引起 yǐnqǐ le 全市 quánshì 乃至 nǎizhì 全国 quánguó 人民 rénmín de 哀悼 āidào

    - Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.

  • - 士兵 shìbīng men zhí le 几名 jǐmíng 逃兵 táobīng

    - Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.

  • - 甚至 shènzhì yǒu 几次 jǐcì 自愿 zìyuàn 身处 shēnchǔ 险境 xiǎnjìng

    - Thậm chí còn tình nguyện đặt mình vào nguy hiểm đôi lần.

  • - máng 甚至 shènzhì 好几夜 hǎojǐyè méi 睡觉 shuìjiào

    - Anh ấy bận đến mức thậm chí mấy đêm liền không ngủ.

  • - 妈妈 māma mǎi le 几根 jǐgēn 油条 yóutiáo

    - Mẹ đã mua vài cái bánh quẩy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 几至

Hình ảnh minh họa cho từ 几至

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几至 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao