Đọc nhanh: 减振 (giảm chấn). Ý nghĩa là: sự hấp thụ sốc, giảm rung.
Ý nghĩa của 减振 khi là Động từ
✪ sự hấp thụ sốc
shock absorption
✪ giảm rung
vibration dampening
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减振
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 振兴中华
- chấn hưng Trung Hoa.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 安慰 能够 减轻 痛苦
- Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 振臂高呼
- vung tay hô lớn
- 减少 撂荒 面积
- giảm bớt diện tích bỏ hoang.
- 工资 无端 被克减 了
- Lương bị giảm một cách vô cớ.
- 工资 减少 , 为此 他 找 了 新 工作
- Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 减振
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减振 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
振›