Đọc nhanh: 准考证 (chuẩn khảo chứng). Ý nghĩa là: Thẻ dự thi.
Ý nghĩa của 准考证 khi là Danh từ
✪ Thẻ dự thi
准考证,是主考部门发给符合条件的考生的允许考试凭证。1、考生可持此证在规定时间,规定地点参加规定考试。2、准考证一般印有考生姓名,照片,考生号,考试时间,考试地点等。如:高考准考证,会考准考证,公务员准考证等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准考证
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 把 相关 证件 携带 到 考场
- Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.
- 他 正在 玩儿命 准备 考试
- Anh ấy đang liều mạng chuẩn bị cho kỳ thi.
- 姐姐 般校 准备 考试
- Chị tôi quay lại trường chuẩn bị thi cử.
- 你 必须 考取 驾驶证
- Bạn phải thi lấy bằng lái xe.
- 他 准备考 硕士
- Anh ấy đang chuẩn bị tham gia kỳ thi lấy bằng thạc sĩ.
- 他 正在 准备 高考
- Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi đại học.
- 他 正在 准备 考试
- Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi.
- 我们 好好 准备 考试
- Chúng tôi chuẩn bị cẩn thận cho kỳ thi.
- 她 正在 准备 法律 考试
- Cô ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi luật.
- 她 正在 准备 升级 考试
- Cô ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi thăng cấp.
- 他 正在 准备 期末考试
- Cậu ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.
- 她 明天 准备 考试 英语
- Ngày mai cô ấy chuẩn bị thi tiếng Anh.
- 我 忙 着 准备 托福考试
- Tôi đang bận chuẩn bị cho kỳ thi TOEFL.
- 考试 难 , 还好 准备 好 了
- Đề thi khó, may mà chuẩn bị tốt.
- 我 正在 准备 明天 的 考试
- Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi ngày mai.
- 考试 前 的 准备 非常 重要
- Sự chuẩn bị trước kỳ thi rất quan trọng.
- 认真 准备 考试 十分必要
- Việc chuẩn bị kỹ càng cho kỳ thi là rất cần thiết.
- 我们 做作业 去 准备 考试
- Chúng tôi làm bài tập để chuẩn bị kỳ thi.
- 她 看书 是 为了 考试 准备
- Cô ấy học để chuẩn bị cho kỳ thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 准考证
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 准考证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
考›
证›