Đọc nhanh: 冻结信用 (đống kết tín dụng). Ý nghĩa là: Tín dụng bị phong tỏa.
Ý nghĩa của 冻结信用 khi là Danh từ
✪ Tín dụng bị phong tỏa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冻结信用
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 协议 冻结
- hiệp nghị tạm ngưng
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 她 的 户头 被 冻结
- Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 你 是 用 蔓 越橘 果冻
- Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 我用 信用卡 付账
- Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.
- 她 有 两张 信用卡
- Cô ấy có hai cái thẻ tín dụng.
- 援用 亲信
- bổ nhiệm thân tín.
- 信纸 用 完 了
- Giấy viết thư dùng hết rồi.
- 维持 信用
- giữ chữ tín
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 我们 对 结果 将信将疑
- Chúng tôi nửa tin nửa ngờ về kết quả.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 她 不愿 相信 她 的 婚姻 已经 结束
- cô không muốn tin rằng cuộc hôn nhân của mình đã kết thúc.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冻结信用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冻结信用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
冻›
用›
结›