冷心 lěng xīn

Từ hán việt: 【lãnh tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冷心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãnh tâm). Ý nghĩa là: Lòng dạ lạnh lùng; không cao hứng; tha thiết chi cả. ☆Tương tự: hàn tâm ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冷心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冷心 khi là Danh từ

Lòng dạ lạnh lùng; không cao hứng; tha thiết chi cả. ☆Tương tự: hàn tâm 寒心.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷心

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - xià chū 一身 yīshēn 冷汗 lěnghàn

    - Sợ toát mồ hôi lạnh.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - de xīn 寒冷 hánlěng xiàng 黑暗 hēiàn 深渊 shēnyuān

    - Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.

  • - 梦想 mèngxiǎng 破产 pòchǎn 心灰意冷 xīnhuīyìlěng

    - Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.

  • - 关心群众 guānxīnqúnzhòng de 冷暖 lěngnuǎn

    - quan tâm đến cuộc sống của dân chúng.

  • - chī 残羹冷炙 cángēnglěngzhì 心情 xīnqíng 糟透 zāotòu

    - Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.

  • - 漠不关心 mòbùguānxīn de 冷淡 lěngdàn de 看上去 kànshangqu 漠不关心 mòbùguānxīn de huò 冷淡 lěngdàn de

    - Dường như lạnh lùng và thờ ơ.

  • - de xīn 此刻 cǐkè 充满 chōngmǎn 寒冷 hánlěng 感觉 gǎnjué

    - Trái tim anh ấy lúc này đầy cảm giác lạnh lẽo.

  • - 孤独 gūdú ràng 内心 nèixīn 寒冷 hánlěng 无比 wúbǐ

    - Cô đơn khiến nội tâm anh ấy lạnh lẽo vô cùng.

  • - 备受 bèishòu 冷落 lěngluò 心里 xīnli hěn 难过 nánguò

    - Anh ấy bị lạnh nhạt, trong lòng rất buồn.

  • - xiǎo míng 备受 bèishòu 冷落 lěngluò 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Tiểu Minh bị lạnh nhạt, mất hết niềm tin.

  • - duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào 心灰意冷 xīnhuīyìlěng

    - Cô ấy cảm thấy chán nản với kết quả.

  • - duì 失败 shībài 感到 gǎndào 心灰意冷 xīnhuīyìlěng

    - Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冷心

Hình ảnh minh họa cho từ 冷心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao