冲水槽 chōng shuǐcáo

Từ hán việt: 【xung thuỷ tào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冲水槽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xung thuỷ tào). Ý nghĩa là: Bể phun; Két phun nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冲水槽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冲水槽 khi là Danh từ

Bể phun; Két phun nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲水槽

  • - shuǐ 冲塌 chōngtā le 房屋 fángwū

    - nước lũ cuốn sập nhà cửa.

  • - 河水 héshuǐ 冲破 chōngpò 堤岸 dīàn 淹没 yānmò le 山谷 shāngǔ

    - Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.

  • - 水槽 shuǐcáo de shuǐ hěn 干净 gānjìng

    - Nước trong máng nước rất sạch.

  • - 河水 héshuǐ 冲破 chōngpò le 堤岸 dīàn

    - Nước sông đã vượt qua bờ đê.

  • - 村庄 cūnzhuāng zài 水坝 shuǐbà 决堤 juédī shí bèi 冲走 chōngzǒu le

    - Ngôi làng bị cuốn trôi khi đập nước bị vỡ.

  • - 江水 jiāngshuǐ chōng dào 礁石 jiāoshí shàng 激起 jīqǐ 六七尺 liùqīchǐ gāo

    - nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.

  • - 潮水 cháoshuǐ chōng lái 礁石 jiāoshí 边上 biānshàng 迸起 bèngqǐ 乳白色 rǔbáisè de 浪花 lànghuā

    - thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay

  • - 岩石 yánshí shàng yǒu bèi 洪水 hóngshuǐ 冲刷 chōngshuā guò de 痕迹 hénjì

    - trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.

  • - 用水 yòngshuǐ wǎn chōng 干净 gānjìng

    - Dội nước rửa sạch bát.

  • - 洪水 hóngshuǐ 冲荡 chōngdàng le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - nước lụt tràn ngập cả thôn.

  • - 洪水 hóngshuǐ 冲走 chōngzǒu le 很多 hěnduō 财物 cáiwù

    - Lũ đã cuốn trôi nhiều tài sản.

  • - 抹布 mābù zài 水槽 shuǐcáo 旁边 pángbiān

    - Cái giẻ ở cạnh bồn rửa.

  • - zài 水龙头 shuǐlóngtóu 下面 xiàmiàn 冲洗 chōngxǐ 茶壶 cháhú 以便 yǐbiàn 茶叶 cháyè 冲掉 chōngdiào

    - anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.

  • - 听到 tīngdào 马桶 mǎtǒng de chōng 水声 shuǐshēng

    - Anh nghe thấy tiếng xả nước trong toilet.

  • - 蜂蜜 fēngmì yào yòng 温水 wēnshuǐ chōng

    - Mật ong nên pha với nước ấm.

  • - shuǐ 冲荡 chōngdàng le 地上 dìshàng de 污垢 wūgòu

    - Nước đã rửa trôi bụi bẩn trên mặt đất.

  • - 水槽 shuǐcáo zài

    - Bạn có một bồn rửa?

  • - 河槽 hécáo de shuǐ 很多 hěnduō

    - Nước trong máng sông rất nhiều.

  • - 檐槽 yáncáo 雨水 yǔshuǐ cóng 房顶 fángdǐng 排走 páizǒu de 水槽 shuǐcáo 装在 zhuāngzài 屋檐 wūyán biān huò 檐下 yánxià

    - Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."

  • - 小船 xiǎochuán 打转 dǎzhuǎn 舷侧 xiáncè 冲入 chōngrù 河水 héshuǐ de 洪流 hóngliú

    - Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冲水槽

Hình ảnh minh họa cho từ 冲水槽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲水槽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Cáo , Zāo
    • Âm hán việt: Tào
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTWA (木廿田日)
    • Bảng mã:U+69FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao