Đọc nhanh: 冲床 (xung sàng). Ý nghĩa là: bàn dập; máy dập; máy khoan; cái dùi; máy đột.
Ý nghĩa của 冲床 khi là Danh từ
✪ bàn dập; máy dập; máy khoan; cái dùi; máy đột
用冲压方法使金属板成形或在金属板上冲孔的加工机器汽车外壳和酒瓶盖等就是用冲床加工制成的也叫冲压机或压力机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲床
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 水 冲塌 了 房屋
- nước lũ cuốn sập nhà cửa.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲床
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
床›