Đọc nhanh: 冲年喜 (xung niên hỉ). Ý nghĩa là: xông nhà.
Ý nghĩa của 冲年喜 khi là Động từ
✪ xông nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲年喜
- 我 喜欢 吃 年糕
- Tôi thích ăn bánh Tết.
- 百姓 喜庆 新年 到
- Dân chúng ăn mừng năm mới đến.
- 年青人 喜欢 冒险
- Người trẻ thích mạo hiểm.
- 新年 到 , 过年 忙 , 男女老少 喜洋洋
- năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.
- 他 想 办喜事 冲喜
- Anh ấy muốn tổ chức hôn lễ để xung hỉ.
- 恭喜发财 , 新年快乐
- Cung hỷ phát tài, chúc mừng năm mới.
- 年轻人 常 难以 抑制 冲动
- Người trẻ thường khó kiểm soát sự bốc đồng.
- 很多 青年 喜欢 运动
- Nhiều thanh niên thích thể thao.
- 我 年轻 时 喜欢 运动
- Khi còn trẻ, tôi rất thích thể thao.
- 小王 太 年轻 , 喜欢 表现
- Tiểu Vương quá trẻ, thích thể hiện.
- 今年 收获 喜庆
- Thu hoạch năm nay đáng mừng.
- 父母 之 年 不可 不知 , 一则以喜 , 一则 以优
- Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.
- 少年 们 喜欢 打篮球
- Các chàng trai thích chơi bóng rổ.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 希望 冲喜 能 转运
- Hi vọng xung hỉ có thể thay đổi vận may.
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
- 我 就 喜欢 他 的 那股 冲劲儿
- Tôi thích lòng hăng hái ấy của anh ấy.
- 这么 多年 , 我 还是 喜欢 你
- Nhiều năm như vậy, tôi vẫn cứ thích em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲年喜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲年喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
喜›
年›