Đọc nhanh: 冲击电流 (xung kích điện lưu). Ý nghĩa là: Dòng điện xung kích.
Ý nghĩa của 冲击电流 khi là Danh từ
✪ Dòng điện xung kích
在电路学中,给负载通电的一瞬间,通常会产生大电流,这就是冲击电流。这个现象主要体现在容性负载中,例如电容,在上电一瞬间是相当于短路的,瞬间电流理论上是无限大的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲击电流
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 启动 电流
- chạy điện.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 春暖 雪融 的 时候 , 洪流 的 冲刷 力 特别 猛烈
- Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 铜 是 电流 的 良好 载体
- Đồng là vật dẫn tốt của dòng điện.
- 打击 流氓团伙
- đội tấn công bọn lưu manh
- 静态 电流
- dòng điện tĩnh lại.
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 动态 电流
- dòng điện động
- 电流 通过 这 条 线路
- Dòng điện đi qua đường dây này.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 他 被 电击 后 , 感到 麻木
- Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.
- 电线 传导电流
- Dây điện truyền dẫn dòng điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲击电流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲击电流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
击›
流›
电›