Đọc nhanh: 冰镇 (băng trấn). Ý nghĩa là: ướp lạnh; ướp đá; ngâm nước đá. Ví dụ : - 冰镇西瓜。 dưa hấu ướp lạnh. - 冰镇汽水。 nước ngọt ướp đá
Ý nghĩa của 冰镇 khi là Động từ
✪ ướp lạnh; ướp đá; ngâm nước đá
把食物或饮料和冰等放在一起使凉
- 冰镇 西瓜
- dưa hấu ướp lạnh
- 冰镇 汽水
- nước ngọt ướp đá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰镇
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 地上 有凌冰 呀
- Trên mặt đất có băng.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 冰面 上 的 摩擦力 很小
- Lực ma sát trên mặt băng rất nhỏ.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 冷冰冰 的 石凳
- lạnh ngắt như ghế đá.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 涣然冰释
- nghi ngờ tiêu tan
- 涣然冰释
- băng tan sạch không; hết nghi ngờ
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 甘蓝 冰沙
- Đó là một ly sinh tố cải xoăn.
- 冰镇 西瓜
- dưa hấu ướp lạnh
- 冰镇 汽水
- nước ngọt ướp đá
- 人们 常用 冰来 冰镇 啤酒
- Mọi người thường dùng đá để ướp lạnh bia.
- 她 喜欢 冰镇 汽水
- Cô ấy thích nước ngọt ướp lạnh.
- 夏天 冰镇 饮料 卖得 特别 好
- Đồ uống lạnh bán rất chạy vào mùa hè.
- 我 想 我们 可以 去 吃 冰沙
- Nghĩ rằng chúng ta có thể đi lấy một ly slushie.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冰镇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冰镇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冰›
镇›