Đọc nhanh: 冬梨 (đông lê). Ý nghĩa là: Lê mùa đông.
Ý nghĩa của 冬梨 khi là Danh từ
✪ Lê mùa đông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬梨
- 妈妈 给 我 削 梨
- Mẹ gọt lê cho tôi.
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 蛰 如冬蛇
- Ẩn nấp như rắn ngủ đông.
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 凤梨 有 很多 营养
- Dứa có nhiều dinh dưỡng.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 冬天 街上 很 冷淡
- Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 我们 冬天 都 穿 棉袄
- Chúng tôi đều mặc áo bông vào mùa đông.
- 他 怀念 那年 冬日 的 温暖
- Anh ấy nhớ lại sự ấm áp của ngày đông năm đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冬梨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冬梨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冬›
梨›