yuān

Từ hán việt: 【quyên.quyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyên.quyến). Ý nghĩa là: tức giận; nổi nóng; phát cáu, mệt mỏi, buồn lo; buồn rầu; lo phiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tức giận; nổi nóng; phát cáu

恼怒

mệt mỏi

疲乏

buồn lo; buồn rầu; lo phiền

忧愁;忧郁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悁

Hình ảnh minh họa cho từ 悁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ