Đọc nhanh: 农资 (nông tư). Ý nghĩa là: vốn nông thôn (tài chính).
Ý nghĩa của 农资 khi là Danh từ
✪ vốn nông thôn (tài chính)
rural capital (finance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农资
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 工农兵
- công nông binh
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 我 的 亲戚 大多 住 在 农村
- Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 实实在在 的 农民
- Người nông dân thật thà chất phác
- 农林牧副渔
- nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.
- 农林牧副 漁
- các nghề nông, lâm, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 清点 资财
- kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
资›