冤业 yuān yè

Từ hán việt: 【oan nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冤业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oan nghiệp). Ý nghĩa là: cũng được viết , thù hận dẫn đến tội lỗi, tội lỗi (trong Phật giáo).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冤业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冤业 khi là Danh từ

cũng được viết 冤孽

also written 冤孽

thù hận dẫn đến tội lỗi

enmity leading to sin

tội lỗi (trong Phật giáo)

sin (in Buddhism)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤业

  • - 阿妹 āmèi 正在 zhèngzài xiě 作业 zuòyè

    - Em gái đang làm bài tập.

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

  • - 弟弟 dìdì 在读 zàidú 师范 shīfàn 专业 zhuānyè

    - Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 勒令 lèlìng 停业 tíngyè

    - ra lệnh cấm hành nghề.

  • - 林垦 línkěn 事业 shìyè

    - sự nghiệp khai hoang gây rừng.

  • - 小姨子 xiǎoyízi 刚刚 gānggang 毕业 bìyè

    - Dì vừa tốt nghiêp.

  • - de 创业 chuàngyè 计划 jìhuà huáng le ya

    - Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.

  • - yǒu 打算 dǎsuàn 辞职 cízhí 创业 chuàngyè

    - Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.

  • - 野外作业 yěwàizuòyè

    - Bài tập dã ngoại.

  • - 继承 jìchéng le 家族 jiāzú de 家业 jiāyè

    - Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.

  • - 为了 wèile 家庭 jiātíng 弃业 qìyè 回家 huíjiā

    - Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.

  • - 这三家 zhèsānjiā 企业 qǐyè dōu shì 他家 tājiā de

    - ba công ty này đều thuộc sở hữu của gia đình ông ấy

  • - 此地 cǐdì 商业 shāngyè 景气 jǐngqì 繁荣 fánróng

    - Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.

  • - 职业 zhíyè 剧团 jùtuán

    - đoàn kịch chuyên nghiệp

  • - 业余 yèyú 剧团 jùtuán

    - đoàn kịch nghiệp dư

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - 现时 xiànshí 国营企业 guóyíngqǐyè 就职 jiùzhí de 想法 xiǎngfǎ duì 年青人 niánqīngrén 没有 méiyǒu 多大 duōdà 吸引力 xīyǐnlì

    - Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冤业

Hình ảnh minh họa cho từ 冤业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao